Công ty Dịch Thuật và Phiên Dịch Châu Á xin hân hạnh cung cấp từ vựng hàng không theo mẫu chuẩn tiếng Anh và tiếng Việt qua đó giúp Quý khách dễ dàng thuận tiện trong công việc của mình.Nếu Quý khách có nhu cầu dịch thêm các ngôn ngữ khác, Quý khách liên lạc với chúng tôi để được phục vụ.
Checking in – Đăng ký làm thủ tục
- Air ticket: vé máy bay (nhiều khi chỉ cần gọi tắt là ticket cũng đủ để hiểu)
- cheap ticket: vé máy bay giá rẻ
- I’ve come to collect my tickets: tôi đến để lấy vé
- I booked on the internet: tôi đã đặt vé qua mạng
- Do you have your booking reference? anh/chị có mã số đặt vé không?
- Your passport and ticket, please: xin vui lòng cho xem hộ chiếu và vé máy bay
- Here’s my booking reference: đây là mã số đặt vé của tôi
- where are you flying to?: anh/chị bay đi đâu?
- did you pack your bags yourself?: anh/chị tự đóng đồ lấy à?
- has anyone had access to your bags in the meantime?: đồng thời có ai cũng xem đồ của anh.chị không?
- do you have any liquids or sharp objects in your hand baggage? : trong hành lý xách tay của anh/chị có chất lỏng và đồ nhọn không?
- how many bags are you checking in? : anh/chị sẽ đăng ký gửi bao nhiêu túi hành lý?
- could I see your hand baggage, please? : cho tôi xem hành lý xách tay của anh/chị
- do I need to check this in or can I take it with me? : tôi có cần gửi túi này không hay là tôi có thể đem theo?
- there’s an excess baggage charge of … : hành lý quá cân sẽ bị tính cước …
- £30 : 30 bảng
- would you like a window or an aisle seat? : anh/chị muốn ngồi ở cạnh cửa sổ hay cạnh lối đi?
- enjoy your flight! : chúc quý khách một chuyến đi vui vẻ!
- where can I get a trolley? : tôi có thế lấy xe đẩy ở đâu?
Những khu vực của sân bay
- a duty-free shop = a shop in an airport where you don’t have to pay taxes on the goods you buy là cửa hàng tại sân bay nơi bạn không phải trả thuế về món hàng bạn mua
- a departure lounge = the part of an airport where you wait until you get on the planelà một khu vực tại sân bay nơi bạn chờ để lên máy bay
- a gate =the place in the airport where you go to get onto your flightlà nơi tại sân bay mà bạn đi đến để lên máy bay
- a runway =the part of an airport, like a road, which planes use when arriving or departing from an airportlà một khu vực của sân bay, giống như một con đường, mà máy bay sử dụng để đáp xuống hoặc cất cánh rời khỏi sân bay
- a control tower = the building in an airport which tells planes when it is safe for them to take off and landlà toà nhà tại sân bay mà thông báo cho máy bay thời điểm an toàn để họ cất cánh và hạ cánh
Các công việc hàng không
- the cabin crew =the people who look after passengers during a flight là những người phục vụ khách trong suốt chuyến bay
- a pilot = a person who flies a planelà người lái máy bay
- a baggage handler = a person who is responsible for your luggage, after you check-in, and takes it to the planelà người chịu trách nhiệm về hành lý của bạn, sau khi bạn làm thủ tục, và vận chuyển chúng vào máy bay
- an immigration officer = a person who checks your visa and passport when you go into a countrylà người kiểm tra giấy thông hành và hộ chiếu của bạn khi bạn vào một nước nào đó
- a customs officer = a person who checks you are not trying to bring illegal food, drugs, guns or other items into a countrylà người kiểm tra rằng bạn không mang những thức ăn không hợp lệ, ma tuý, súng hoặc những thứ khác vào một đất nước
Những vật trên máy bay
- a cockpit = the place where the pilots sit to control the planenơi mà các phi công ngồi để điều khiển máy bay
- a galley = the area on a plane where the cabin crew prepare meals and store duty-free goods etc.là khu vực trong máy bay mà đội tiếp viên chuẩn bị thức ăn và lưu trữ các hàng không thuế…
- a trolley = small bags or suitcase which passengers carry with them onto the planenhững túi xách hoặc va li nhỏ mà hàng khách mang với họ lên máy bay
- a seatbelt =a safety feature on planes to secure passengers in their seatslà một thiết bị an toàn trên máy bay để buộc hàng khách vào ghế ngồi của họ
- an overhead locker = a storage area above passengers’ heads in a planelà khu vực kho bên trên đầu hành khách trong máy bay
- a tray-table = a small table that is stored in the back of the seat in front of you on a planelà một bàn nhỏ mà được lưu trữ bên sau của chiếc ghế bên trước bạn trong máy bay
- an oxygen mask = a piece of safety equipment which passengers put over their nose and mouth to help them breath if there is an emergency on a planelà một thiết bị an toàn mà hàng khách để trên mũi và miệng để giúp họ thở nếu có sự cố xảy ra trên máy bay
- hand luggage (uncountable) = small bags or suitcase which passengers carry with them onto the planenhững túi xách hoặc va li nhỏ mà hành khách mang với họ lên máy bay