Sức mạnh của ngôn ngữ nằm trong tay người biết sử dụng chúng, đó là chìa khóa vạn năng mở ra kho tàng tri thức nhân loại, và nắm bắt cơ hội mới, hãy để chúng tôi cùng song hành trên con đường thành công của Quý Khách.
 CEO of Focus Asia Services of Translation and Interpreting

  • Home
  • Hướng dẫn cách phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt hiện nay

Hướng dẫn cách phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt hiện nay

Hoc Tieng Han 1024x682 1 2

Học phiên âm tiếng Hàn Quốc sẽ giúp bạn phát âm tiếng Hàn một cách chính xác nhất – tiền đề của giao tiếp tiếng Hàn thành thạo. Vậy bạn đã biết cách phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt chưa? Hãy cùng Dịch Thuật Châu Á tìm hiểu về kiến thức này trong bài viết dưới đây nhé!Hoc Tieng Han 1024x682

Phiên âm là gì? Tiếng Hàn phiên âm tiếng Việt là gì?

Phiên âm được hiểu là ghi lại cách phát âm các từ ngữ của một ngôn ngữ bằng hệ thống kí hiệu riêng hoặc bằng hệ thống chữ cái của một ngôn ngữ khác.

Từ đó, ta có thể hiểu, phiên âm tiếng Hàn Quốc sang tiếng Việt Nam có nghĩa là ghi lại cách phát âm các từ ngữ tiếng Hàn bằng hệ thống chữ cái tiếng Việt.

Mục đích của phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt 

Mục đích của phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt chính là để hỗ trợ việc dạy tiếng Hàn cho người Việt, giúp các bạn có thể phát âm tiếng Hàn dễ dàng và chính xác hơn.

Bởi vậy mà khi học tiếng Hàn, người học thường tìm đến các cuốn giáo trình, tài liệu có phiên âm, chẳng hạn như dịch phiên âm tiếng Hàn, phiên âm tiếng Hàn giao tiếp, từ điển phiên âm tiếng Hàn, từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề có phiên âm,…

Mặt khác khi biết được bảng phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt mà lại không nhớ từ đó có cách viết là gì, nghĩa của từ là gì thì các bạn hoàn toàn có thể hỏi người biết tiếng Hàn hoặc đơn giản nhất là tra google.

Ví dụ:

  • Nê tiếng Hàn nghĩa là gì? Nê trong tiếng Hàn viết là 네, có nghĩa là vâng.
  • Jagiya là gì? Jagiya trong tiếng Hàn viết là 자기야, có nghĩa là em yêu, anh yêu, bé yêu, cưng ơi,… (cách gọi thân mật).
  • Wae tiếng Hàn là gì? Wae trong tiếng Hàn viết là 왜, có nghĩa là tại sao, vì sao.

Bên cạnh đó, khi người Hàn học tiếng Việt, họ cũng thường xuyên cần dùng đến nguồn tài liệu có phiên âm như phiên âm tiếng Việt lời bài hát tiếng Hàn, phiên âm tên tiếng Việt sang tiếng Hàn, từ vựng tiếng Việt phiên âm sang tiếng Hàn, mẫu câu giao tiếp tiếng Việt có phiên âm sang tiếng Hàn, từ điển Việt Hàn có phiên âm,….

Cách phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt hiện nay

Khi tìm hiểu về cách đọc tiếng Hàn bằng tiếng Việt, đầu tiên chúng ta cần phải học cách đọc phiên âm tiếng Hàn bảng chữ cái sang tiếng Việt.

Bảng chữ cái tiếng Hàn dịch sang tiếng Việt

STT Nguyên âm tiếng Hàn Phiên âm tiếng Việt STT Phụ âm tiếng Hàn Phiên âm tiếng Việt
1 A 1 K (g)
2 Ya 2 N
3 O 3 T (d)
4 Yo 4 R/L
5 Ô 5 M
6 6 B
7 U 7 S
8 Yu 8 Ng
9 Ư 9 Ch
10 I 10 Ch’
11 E 11 Kh
12 Ye 12 Th
13 Ê 13 Ph
14 14 H
15 Wa 15 Kk
16 16 Tt
17 17 Bb
18 Wo 18 Ss
19 19 Chch
20 Wi
21 Ưi

Sau khi biết cách đọc tiếng Hàn phiên âm bảng chữ cái sang tiếng Việt, các bạn có thể ghép âm lại. Cách ghép chữ tiếng Hàn ra sao thì khi ghép âm cũng ghép tương tự như thế.

Ví dụ, cảm ơn tiếng Hàn phiên âm như sau:

  • 감사합니다 => kam sa ham ni da
  • 고맙습니다 => ko map sum ni daGioi Thieu Ban Than Bang Tieng Han

Từ vựng tiếng Hàn có phiên âm

Với mong muốn mang đến cho các bạn nguồn thông tin nhiều nhất có thể để học cách phát âm tiếng Hàn, dưới đây Sunny sẽ giới thiệu một số từ vựng tiếng Hàn thông dụng kèm phiên âm dành cho những bạn chuẩn bị có chuyến đi đầu tiên đến xứ sở kim chi:

  1. 갈아타다 [karathađa] => đổi xe
    2. 타다 [thađa] => đi xe, lên xe
    3. 막히다 [makhiđa] => tắc đường
    4. 돌아가다 [tôragađa] => quay lại
    5. 직진 [chicch’in] => đi thẳng
    6. 세우다 [sêuđa] => dừng lại
    7. 좌회전 [choahuê-chơn] => rẽ trái
    8. 우회전 [uhuê-chơn] => rẽ phải
    9. 유턴 [yuthơn] => quay đầu xe
    10. 체크인 [chhêkhư-in] l=> àm thủ tục nhận phòng
    11. 호텔 [hôthêl] => khách sạn
    12. 체크아웃 [chhêkhư-aut] => làm thủ tục trả phòng
    13. 숙박비 [sucp’acp’i] => giá thuê phòng
    14. 비용 [piyông] => chi phí
    15. 객실 [kecs’il] => phòng khách
    16. 프런트 [phưrônthư] => quầy tiếp tân
    17. 온돌방 [ônđôlp’ang] => phòng có hệ thống sưởi nền
    18. 싱글/더블 침대 [singgưl/tơbưl chhimđe] => giường đơn/ giường đôi
    19. 열쇠 [yơls’uê] => chìa khóa
    20. 레스토랑 [lêsưthôrang] => nhà hàng, tiệm ăn
    21. 예약하다 [yêyakhađa] => đặt trước
    22. 귀중품 [kuy-chungphum] => đồ có giá trị
    23. 청소하다 [chhơngsôhađa] => dọn dẹp
    24. 모닝콜 [mô-ningkhôl] => báo thức buổi sáng
    25. 엘리베이터 [êllibêithơ] => thang máy
    26. 세탁하다 [sêthakhađa] => giặt giũ
    27. 에어컨 [êơkhơn] => máy điều hòa
    28. 메뉴 [mê-nyu] => thực đơn
    29. 식당 [sict’ang] => nhà hàng, hiệu ăn
    30. 맛없다 [mađơpt’a] => không ngon
    31. 맛있다 [masit’a] => ngon
    32. 짜다 [ch’ađa] => mặn
    33. 맵다 [mept’a] => cay
    34. 그릇 [kưrưt] => bát
    35. 시키다 [sikhiđa] => gọi món ăn
    36. 후식 [husic] => món tráng miệng
    37. 김치 [kimchhi] => Kimchi
    38. 밥 [pap] => cơm
    39. 반찬 [panchhan] => thức ăn
    40. 마시다 [masiđa] => uống
    41. 먹다 [mơct’a] => ăn
    42. 배부르다 [peburưđa] => no
    43. 배고프다 [pegôphưđa] => đói
    44. 추가하다 [chhugahađa] => thêm
    45. 주문하다 [chu-munhađa] => gọi món ăn/ đặt hàng
    46. 창구 [chhangk’u] => quầy giao dịch
    47. 은행 [ưn-heng] => ngân hàng
    48. 고객 [kôghec] => khách hàng
    49. 은행원 [ưn-heng-uơn] => nhân viên ngân hàng
    50. 입금(하다) [ipk’ưm(hađa)] => gửi tiền (tiết kiệm)
    51. 통장 [thôngchang] => sổ tài khoản
    52. 송금(하다) [sônggưm(hađa)] => chuyển tiền sang
    53. 출금(하다) [chhulgưm(hađa)] => rút tiền tài khoản khác
    54. (계좌를)열다 [(kyê-choarưl) yơlđa] => mở tài khoản
    55. 계좌 [kyê-choa] => tài khoản
    56. 환율 [hoannyul] => tỷ giá hối đoái
    57. 외환 [uêhoan] => ngoại hối
    58. 매도 (팔 때) [međô(phal t’e)] => bán
    59. 매수 (살 때) [mesu(sal t’e)] => mua
    60. 자동입출금기 [chađông-ipchhulgưmghi] => máy rút tiền tự động
  2. 환전하다 [hoanchơnhađa] => đổi tiền
    62. 번호표 [pơn-hôphyô] => phiếu đợi
    63. 오르다 [ôrưđa] => tăng lên
    64. 수수료 [susuryô] => lệ phí
    65. 내리다 [neriđa] => giảm xuống
    66. 운전기사 [unchơn-ghisa] => người lái xe
    67. 버스 [pơsư] => xe buýt
    68. 역 [yơc] => ga
    69. 지하철 [chihachhơl] => tàu điện ngầm
    70. ~호선 [~hôsơn] => tuyến (số)
    71. 버스정류장 [pơsư-chơngnyu-chang] => bến xe buýt
    72. 요금 [yôgưm] => giá tiền/ cước phí
    73. 교통카드 [kyôthôngkhađư] => thẻ giao thông
    74. 매표소 [mephyôsô] => điểm bán vé
    75. 현금 [hyơn-gưm] => tiền mặt
    76. 돈을 내다 [tônưl neđa] => trả tiền
    77. 구입하다/사다 [ku-iphađa/sađa] => mua
    78. 내리다/하차하다 [neriđa/hachhahađa] => xuống (xe)
    79. 타다 [thađa] => đi (lên)
    80. 환승역 [hoansưng-yơc] => ga đổi xe (tàu)
    81. 갈아타다 [karathađa] => chuyển khoản
    82. 단말기 [tanmalghi] => máy quẹt thẻ
    83. 찍다 [ch’ict’a] => quẹt thẻ
    84. 편의점 [phyơni-chơm] => cửa hàng 24 giờ
    85. 벨을 누르다 [pêrưl nurưđa] => bấm chuông
    86. 가다 [kađa] => đi
    87. 어디 [ơđi] => đâu (từ hỏi địa điểm)
    88. 오른쪽 [ôrưnch’ôc] => bên phải
    89. 똑바로 [t’ôcp’arô] => thẳng
    90. 앞 [ap] => trước
    91. 왼쪽 [uênch’ôc] => bên trái
    92. 건너편 [kơnnơphyơn] => đối diện
    93. 뒤 [tuy] => sau
    94. 저쪽 [chơch’ôc] => lối kia
    95. 이쪽 [ich’ôc] => lối này
    96. 국제선 [kucch’êsơn] => tuyến bay quốc tế
    97. 공 항 [kông-hang] => sân bay
    98. 비행기 [pihengghi] => máy bay
    99. 국내선 [kungnesơn] => tuyến bay nội địa
    100. 여 권 [yơk’uơn] => hộ chiếu
    101. 스튜어디스 [sưthyuơđisư] => tiếp viên hàng không
    102. 비 자 [pi-cha] => visa
    103. 목적지 [môcch’ơcch’i] => địa điểm đến
    104. 항공권 [hanggôngk’uơn] => vé máy bay
    105. 탑승하다 [thaps’ưng-hađa] => lên máy bay
    106. 수속하다 [susôkhađa] => làm thủ tục
    107. 도착하다 [tôchhak hađa] => đến
    108. 출발하다 [chhulbalhađa] => khởi hành
    109. 연착하다 [yơnchhakhađa] => tới trễ
    110. 입국심사 [ipk’ucsimsa] => kiểm tra nhập cảnh
    111. 체류하다 [ch hêryuhađa] => ở lại
    112. 왕복/ 편도표 [oangbôc/ phyơnđôphyô] => vé khứ hồi/ vé một chiều
    113. 신고하다 [sin-gôhađa] => khai báo
    114. 환 전 소 [hoanchơnsô] => quầy đổi tiền
    115. 리무진 버스 [limu-chin pơs’ư] => xe buýt sân bay
    116. 좌 석 [choasơc] => ghế ngồi
    117. 수 하 물 [suhamul] => hành lý
    118. 기사 [kisa] => tài xế / lái xe
    119. 횡단보도 [huêngđanbôđô] => chỗ sang đường
    120. 신호등 [sin-hôđưng] => đèn giao thông
    121. 육교 [yuk’yô] => cầu vượt
    122. 보이다 [pôiđa] => thấy
    123. 사거리 [sagơri] => ngã tư
    124. 교통 [kyôthông] => giao thông
    125. 방향 [pang-hyang] => phương hướng

Tiếng Hàn giao tiếp phiên âm

Bên cạnh các từ vựng thông dụng cơ bản thì Sunny cũng sẽ giới thiêm thêm cho các bạn một vài mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn có phiên âm nhé:

  1. 안녕! [An-nyong] => Chào!
    2. 안녕하세요! [An-nyong-ha-sê-yo] => Chào bạn!
    3. 안녕하십니까! [An-nyong-ha-sim-ni-kka] => Chào bạn!
    4. 만나서 반가워. [Man-na-sô ban-ga-wo] => Rất vui được gặp bạn.
    5. 만나서 반갑습니다. [Man-na-sô ban-gap-sưm-ni-da] => Rất vui được gặp bạn.
    6. 처음 뵙겠습니다. [Chơ-ưm bop-get-sưm-ni-da] => Rất vui lần đầu tiên gặp bạn.
    7. 오래간만입니다. [Ô-re-gan-man-im-ni-da] => Lâu rồi không gặp.
    8. 오래간만이에요. [Ô-re-gan-man-i-ê-yo] => Lâu rồi không gặp.
    9. 어떻게 지내세요? [Ơ-tớt-kê-ji-ne-sệ-yo] => Bạn thế nào rồi?
    10. 잘 지내요. [Jal-ji-ne-yo] => Tôi bình thường.
    11. 그저 그래요. [Gư-jơ-gư-re-yo] => Tàm tạm, bình thường.
    12. 베트남 사람입니다. [pettưnam saram imnida] => Tôi là người Việt Nam.
    13. 지금 호치민에 살고 있습니다. [ji-kum ho-chi-minh-ê sal-ko-it-sum-ni-ta] => Tôi sống tại thành phố Hồ Chí Minh.
    14. 올해 스물 살입니다. [ol-he sư-mul-sal-rim-ni-ta] => Năm nay tôi hai mươi tuổi.
    15. 저는 사이곤경제 대학교에 대학생입니다. [jo-nưn sa-i-kon-kyoeng-je tae-hak-kyo-e tae-hak-seng-im-ni-ta] => Tôi là sinh viên đại học Kinh Tế Sài Gòn.
    16. 제 취미가 여행입니다. [je-chuy-mi-ka yơ-heng-im-ni-ta] => Sở thích của tôi là đi du lịch.
    17. 여러 나라에 여행을 가는 것을 좋아합니다. [yơ-rơ-nara-e yơ-heng-ưl ka-nưn-kợt-sưl jo-a-ham-ni-ta] => Tôi thích đi du lịch ở nhiều đất nước.
    18. 운동하는 걸 좋아합니다. [un-dong-ha-ne-un geol joh-aha-bni-da] => Tôi thích chơi thể thao.
    19. 취미는 음악 감상입니다. [chwi-mi-ne-un eum-ag gam-sang-i-bni-da] => Sở thích của tôi là nghe nhạc.
    20. 또 뵙겠습니다. [Tô-pôp-ge-ssưm-ni-da] => Hẹn gặp lại bạn.
    21. 미안합니다. [Mi-an-ham-ni-da] => Tôi xin lỗi.
    22. 늦어서 미안합니다. [Nư-jơ-sơ mi-an-ham-ni-da] => Tôi xin lỗi, tôi đến muộn.
    23. 괜찮습니다. [Kuen-chan-ssưm-ni-da] => Mọi thứ đều ổn.
    24. 괜찮아. [Kuen-cha-na-yo] => Tôi không sao/ Tôi ổn.
    25. 감사합니다. [Gam-sa-ham-ni-da] => Cảm ơn.
    26. 고맙습니다. [Go-map-sưm-ni-da] => Cảm ơn.
    27. 고마워. [Go-ma-wo] => Cảm ơn.
    28. 뭘요. [Mwol-yo] => Không có chi.
    29. 아니예요. [A-ni-yê-yo] => Không có gì.
    30. 네/ 예. [Nê/ Yê] => Vâng
    31. 응/ 어. [Eung/ ơ] => Yeah.
    32. 저기요. [Jơ-gi-yo] => Này
    33. 잠깐만요/잠시만요. [Jam-kkan-man-yô/Jam-si-man-yô] => Làm ơn đợi chút ạ.
    34. 아니요/ 아뇨. [A-ni-yô/A-nyô] => Không.
    35. 아니. [A-ni] => Không phải.
    36. 잘 가. [Jal ga] => Tạm biệt (mình đi đây)
    37. 안녕히 가세요 [An-nyơng-hi ga-se-yô] => Tạm biệt.
    38. 안녕히 가십시오 [An-nyơng-hi ga-sip-si-ô] => Tạm biệt.
    39. 잘 있어. [Jal is-sơ] => Tạm biệt, tôi đi đây.
    40. 안녕히 계세요. [An-nyơng-hi gyê-sệ-yô] => Goodbye.
  2. 당신은 유럽에서 오셨어요? [Tang-si-nưn du-rô-be sô-ô-sột-sồ-dô] => Bạn từ châu Âu đến hả?
    42. 당신은 미국에서 오셨어요? [Tang-si-nưn mi-kuk-e sô-ô-sột-sồ-dô] => Bạn từ Châu Mỹ đến hả?
    43. 당신은 아시아에서 오셨어요? [Tang-sin-nưn a-si-a-e sô-ô-sột-sồ-dô] => Bạn từ châu Á đến hả?
    44. 저는 바빠요. [chơ-nưn -ba-ba-yô] => Tôi bận.
    45. 좋아요! [chô-a-yô] => Tốt!
    46. 안 되요. [an-tuê-yô] => Không được.
    47. 아직 안되요. [a-chik-an-tuê-yô] => Chưa được.
    48. 알겠습니다. [ai-kết-sưm-ni-tà] => Tôi hiểu rồi.
    49. 알았어요. [al-rát-sờ-yô] => Tôi biết rồi.
    50. 나는 몰라요. [na-nưn-mô-la-yô] => Tôi không biết.
    51. 저는 시간이 없어요. [chơ-nưn-xi-ka-ni-ợp-sơ-yô] => Tôi không có thời gian.
    52. 맛 있습니다. [ma-xít-sưm-ni-tà] => Ngon lắm!
    53. 사랑해요. [sa-rang-he-yô] => Tôi yêu em.
    54. 저는 못해요. [chơ-nưn-mốt-he-yô] => Tôi không làm được.
    55. 이름이 뭐예요? [i-rư-mi-muơ-yê-yô] => Tên bạn là gì?
    56. 집은 어디예요? [chi-pưn-ơ-ti-yê-yô] => Nhà bạn ở đâu?
    57. 김선생님 여기 계세요? [Kim-sơn-seng-nim yơ-gi-kyê-sê-yô] => Ông Kim có ở đây không?
    58. 미스김 있어요? [mi-sư-Kim ịt-sơ-yô] => Có cô Kim ở đây không?
    59. 환영합니다 [hwan-yeong-ham-ni-da] => Hoan nghênh
    60. 행운 [haeng-un] => Chúc may mắn
    61. 건 [geon-bae] => Cạn ly
    62. 생일 축하합니다 [saeng-il chuk-ha-ham-ni-da] => Chúc mừng sinh nhật
    63. 몇 살이에요? [myeoch sal-ieyo] => Bạn bao nhiêu tuổi?
    64. 저는 … 살이에요 [jeo-neun … sal-ieyo] => Tôi … tuổi
    65. 어디서 오셨어요? [eo-di-seo o-syeos-seo-yo] => Bạn ở đâu đến?
    66. 누구세요? [nugu-se-yo] => Ai đó?
    67. 무엇? [mu-eot] => Cái gì?
    68. 이게 뭐예요? [i-ge mwo-ye-yo] => Cái này là gì?
    69. 어떻습니까? [eot-teoh-seum-ni-kka] => Như thế nào?
    70. 어떻게 하지요? [eot-teoh-ge-ha-ji-yo] => Làm sao đây?
    71. 얼마예요? [eol-ma-ye-yo] => Bao nhiêu ạ?
    72. 무슨 일이 있어요? [mu-seun-il-i is-seo-yo] => Có chuyện gì vậy?
    73. 왜요? [wae-yo] => Tại sao? Sao vậy?
    74. 뭘 하고 있어요? [mwol ha-go is-seo-yo] => Bạn đang làm gì vậy?
    75. 지금 어디예요? [ji-geum eo-di-ye-yo] => Bây giờ bạn đang ở đâu?
    76. 언제예요? [eon-je-ye-yo] => Bao giờ ạ?
    77. 몇 시예요? [myeoch-si-ye-yo] => Mấy giờ?
    78. 얼마예요? [Ơl-ma-yê -yô] => Bao nhiêu tiền?
    79. 잘자(요)! [Jal ja yo] => Chúc ngủ ngon (nói với bạn bè, người nhỏ tuổi hơn, người thân thiết)
    80. 안녕히 주무세요! [An young hi chu mu se yo] => Chúc ngủ ngon (nói với người lớn tuổi như bố, mẹ, ông, bà,…)

 

Đối với những người mới bắt đầu học tiếng Hàn và muốn trở thành biên dịch tiếng Hàn, thì việc phiên âm Việt hóa là điều vô cùng cần thiết để làm cho tiếng Hàn gần gũi hơn với người Việt Nam. Cách phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt đã được Dịch Thuật Châu Á hướng dẫn ở trên, Hy vọng những thông tin mà Dịch Thuật Châu Á cập nhật sẽ hữu ích cho các bạn.

 

0/5 (0 Reviews)