Tiếng Việt vốn mượn rất nhiều từ tiếng Trung, khái niệm Hán Việt cũng không phải tự nhiên mà tồn tại. Chữ Hán Việt được dùng rất nhiều hàng ngày trong mỗi lời nói, văn bản mà chúng ta tiếp xúc. Và họ tên của người Việt Nam cũng được đặt bởi chữ Hán Việt khá nhiều. Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung? Một chủ đề hay mà có thể khi nào đó bạn cũng muốn biết.
Cùng Dịch thuật châu Á tìm hiểu xem tên họ của mình là gì trong tiếng Trung là gì nhé. Dưới đây đều là những tên Hàn Việt phổ biến và đầy đủ cho mọi người.
Cách tra cả tên và họ : Nguyễn Thị Hoa Tìm tên tiếng Trung vần N, T, H rồi ghép lại.
Cách tra nhanh: Nhấn phím Ctrl+ F rồi nhập tên bạn Enter hoặc sử dụng chức năng tìm kiếm nội dung bên trái trang.
Dịch họ tiếng Việt sang tiếng Trung
Họ tiếng Việt | Tiếng Trung | Pinyin |
Bang |
邦 |
Bāng |
Bùi |
裴 |
Péi |
Cao |
高 |
Gāo |
Châu |
周 |
Zhōu |
Chiêm |
占 |
Zhàn |
Chúc |
祝 |
Zhù |
Chung |
钟 |
Zhōng |
Đàm |
谭 |
Tán |
Đặng |
邓 |
Dèng |
Đinh |
丁 |
Dīng |
Đỗ |
杜 |
Dù |
Đoàn |
段 |
Duàn |
Đồng |
童 |
Tóng |
Dương |
杨 |
Yáng |
Hà |
河 |
Hé |
Hàm |
含 |
Hán |
Hồ |
胡 |
Hú |
Huỳnh |
黄 |
Huáng |
Khổng |
孔 |
Kǒng |
Khúc |
曲 |
Qū |
Kim |
金 |
Jīn |
Lâm |
林 |
Lín |
Lăng |
陵 |
Líng |
Lăng |
凌 |
Líng |
Lê |
黎 |
Lí |
Lí |
李 |
Li |
Liễu |
柳 |
Liǔ |
Lô |
芦 |
Lú |
Linh |
羚 |
Líng |
Lương |
梁 |
Liáng |
Lưu |
刘 |
Liú |
Mai |
枚 |
Méi |
Mông |
蒙 |
Méng |
Nghiêm |
严 |
Yán |
Ngô |
吴 |
Wú |
Nguyễn |
阮 |
Ruǎn |
Nhan |
顏 |
Yán |
Ning |
宁 |
Níng |
Nông |
农 |
Nóng |
Phạm |
范 |
Fàn |
Phan |
番 |
Fān |
Quách |
郭 |
Guō |
Quản |
管 |
Guǎn |
Tạ |
谢 |
Xiè |
Tào |
曹 |
Cáo |
Thái |
太 |
Tài |
Thân |
申 |
Shēn |
Thùy |
垂 |
Chuí |
Tiêu |
萧 |
Xiāo |
Tô |
苏 |
Sū |
Tôn |
孙 |
Sūn |
Tống |
宋 |
Sòng |
Trần |
陈 |
Chen |
Triệu |
赵 |
Zhào |
Trương |
张 |
Zhang |
Trịnh |
郑 |
Zhèng |
Từ |
徐 |
Xú |
Uông |
汪 |
Wāng |
Văn |
文 |
Wén |
Vi |
韦 |
Wēi |
Vũ (Võ) |
武 |
Wǔ |
Vương |
王 |
Wáng |
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung
1 | Á: 亚 (Yà) |
2 | ÁI: 爱 (Ài) |
3 | AN: 安 (An) |
4 | ÂN: 恩 (Ēn ) |
5 | ẨN: 隐 (Yǐn ) |
6 | ẤN: 印 (Yìn ) |
7 | ANH: 英 (Yīng ) |
8 | ÁNH: 映 (Yìng) |
9 | ẢNH: 影 (Yǐng) |
10 | BA: 波 (Bō ) |
11 | BÁ: 伯 (Bó) |
12 | BẮC: 北 (Běi ) |
13 | BÁCH: 百 (Bǎi ) |
14 | BẠCH: 白 (Bái) |
15 | BAN: 班 (Bān) |
16 | BẢN: 本 (Běn) |
17 | BĂNG: 冰 (Bīng) |
18 | BẰNG: 冯 (Féng ) |
19 | BẢO: 宝 (Bǎo ) |
20 | BÁT: 八 (Bā) |
21 | BẢY: 七 (Qī) |
22 | BÉ: 閉 (Bì ) |
23 | BÍCH: 碧 (Bì ) |
24 | BIÊN: 边 (Biān ) |
25 | BINH: 兵 (Bīng) |
26 | BÍNH: 柄 (Bǐng ) |
27 | BÌNH: 平 (Píng ) |
28 | BỐI: 贝 (Bèi ) |
29 | BỘI: 背 (Bèi) |
30 | BÙI: 裴 (Péi) |
31 | BỬU: 宝 (Bǎo) |
32 | CA: 歌 (Gē) |
33 | CẦM: 琴 (Qín) |
34 | CẨM: 锦 (Jǐn) |
35 | CẬN: 近 (Jìn) |
36 | CẢNH: 景 (Jǐng ) |
37 | CAO: 高 (Gāo ) |
38 | CÁT: 吉 (Jí) |
39 | CẦU: 球 (Qiú) |
40 | CHẤN: 震 (Zhèn) |
41 | CHÁNH: 正 (Zhèng ) |
42 | CHÂU: 朱 (Zhū ) |
43 | CHI: 芝 (Zhī ) |
44 | CHÍ : 志 (Zhì ) |
45 | CHIẾN: 战 (Zhàn ) |
46 | CHIỂU: 沼 (Zhǎo) |
47 | CHINH: 征 (Zhēng ) |
48 | CHÍNH: 正 (Zhèng ) |
49 | CHỈNH: 整 (Zhěng) |
50 | CHU: 珠 (Zhū) |
51 | CHƯ: 诸 (Zhū) |
52 | CHUẨN: 准 (Zhǔn) |
53 | CHÚC: 祝 (Zhù) |
54 | CHUNG: 终 (Zhōng ) |
55 | CHÚNG: 众 (Zhòng ) |
56 | CHƯNG: 征 (Zhēng) |
57 | CHƯƠNG: 章 (Zhāng) |
58 | CHƯỞNG: 掌 (Zhǎng) |
59 | CHUYÊN: 专 (Zhuān) |
60 | CÔN: 昆 (Kūn) |
61 | CÔNG: 公 (Gōng ) |
62 | CỪ: 棒 (Bàng) |
63 | CÚC: 菊 (Jú) |
64 | CUNG: 工 (Gōng ) |
65 | CƯƠNG: 疆 (Jiāng) |
66 | CƯỜNG: 强 (Qiáng ) |
67 | CỬU: 九 (Jiǔ ) |
68 | DẠ: 夜 (Yè) |
69 | ĐẮC: 得 (De ) |
70 | ĐẠI: 大 (Dà ) |
71 | ĐAM: 担 (Dān) |
72 | ĐÀM: 谈 (Tán ) |
73 | ĐẢM: 担 (Dān ) |
74 | ĐẠM: 淡 (Dàn ) |
75 | DÂN: 民 (Mín) |
76 | DẦN: 寅 (Yín) |
77 | ĐAN: 丹 (Dān ) |
78 | ĐĂNG: 登 (Dēng ) |
79 | ĐĂNG: 灯 (Dēng ) |
80 | ĐẢNG: 党 (Dǎng) |
81 | ĐẲNG: 等 (Děng) |
82 | ĐẶNG: 邓 (Dèng ) |
83 | DANH: 名 (Míng) |
84 | ĐÀO: 桃 (Táo ) |
85 | ĐẢO: 岛 (Dǎo) |
86 | ĐẠO: 道 (Dào) |
87 | ĐẠT: 达 (Dá) |
88 | DẬU: 酉 (Yǒu) |
89 | ĐẤU: 斗 (Dòu) |
90 | ĐÍCH: 嫡 (Dí ) |
91 | ĐỊCH: 狄 (Dí ) |
92 | DIỄM: 艳 (Yàn) |
93 | ĐIỀM: 恬 (Tián) |
94 | ĐIỂM: 点 (Diǎn) |
95 | DIỄN: 演 (Yǎn) |
96 | DIỆN: 面 (Miàn) |
97 | ĐIỀN: 田 (Tián ) |
98 | ĐIỂN: 典 (Diǎn) |
99 | ĐIỆN: 电 (Diàn ) |
100 | DIỆP: 叶 (Yè ) |
101 | ĐIỆP: 蝶 (Dié ) |
102 | DIỆU: 妙 ( Miào ) |
103 | ĐIỀU: 条 (Tiáo) |
104 | DINH: 营 (Yíng) |
105 | ĐINH: 丁 (Dīng) |
106 | ĐÍNH: 订 (Dìng) |
107 | ĐÌNH: 庭 (Tíng) |
108 | ĐỊNH: 定 (Dìng ) |
109 | DỊU: 柔 (Róu) |
110 | ĐÔ: 都 (Dōu ) |
111 | ĐỖ: 杜 (Dù) |
112 | ĐỘ: 度 (Dù) |
113 | ĐOÀI: 兑 (Duì) |
114 | DOÃN: 尹 (Yǐn) |
115 | ĐOAN: 端 (Duān) |
116 | ĐOÀN: 团 (Tuán) |
117 | DOANH: 嬴 (Yíng ) |
118 | ĐÔN: 惇 (Dūn) |
119 | ĐÔNG: 东 (Dōng) |
120 | ĐỒNG: 仝 (Tóng ) |
121 | ĐỘNG: 洞 (Dòng) |
122 | DU: 游 (Yóu) |
123 | DƯ: 余 (Yú) |
124 | DỰ: 吁 (Xū ) |
125 | DỤC: 育 (Yù ) |
126 | ĐỨC: 德 (Dé ) |
127 | DUNG: 蓉 (Róng ) |
128 | DŨNG: 勇 (Yǒng ) |
129 | DỤNG: 用 (Yòng) |
130 | ĐƯỢC: 得 (De) |
131 | DƯƠNG: 羊 (Yáng ) |
132 | DƯỠNG: 养 (Yǎng) |
133 | ĐƯỜNG: 唐 (Táng) |
134 | DƯƠNG : 杨 (Yáng) |
135 | DUY: 维 (Wéi ) |
136 | DUYÊN: 缘 (Yuán ) |
137 | DUYỆT: 阅 (Yuè) |
138 | GẤM: 錦 (Jǐn ) |
139 | GIA: 嘉 (Jiā ) |
140 | GIANG: 江 (Jiāng ) |
141 | GIAO: 交 (Jiāo ) |
142 | GIÁP: 甲 (Jiǎ ) |
143 | GIỚI: 界 (Jiè) |
144 | HÀ: 何 (Hé ) |
145 | HẠ: 夏 (Xià ) |
146 | HẢI: 海 (Hǎi ) |
147 | HÁN: 汉 (Hàn) |
148 | HÀN: 韩 (Hán ) |
149 | HÂN: 欣 (Xīn ) |
150 | HẰNG: 姮 (Héng) |
151 | HÀNH: 行 (Xíng) |
152 | HẠNH: 行 (Xíng) |
153 | HÀO: 豪 (Háo ) |
154 | HẢO: 好 (Hǎo ) |
155 | HẠO: 昊 (Hào) |
156 | HẬU: 后 (Hòu ) |
157 | HIÊN: 萱 (Xuān ) |
158 | HIẾN: 献 (Xiàn) |
159 | HIỀN: 贤 (Xián ) |
160 | HIỂN: 显 (Xiǎn ) |
161 | HIỆN: 现 (Xiàn ) |
162 | HIỆP: 侠 (Xiá ) |
163 | HIẾU: 孝 (Xiào ) |
164 | HIỂU: 孝 (Xiào) |
165 | HIỆU: 校 (Xiào) |
166 | HINH: 馨 (Xīn) |
167 | HỒ: 湖 (Hú) |
168 | HOA: 花 (Huā) |
169 | HÓA: 化 (Huà) |
170 | HÒA: 和 (Hé) |
171 | HỎA: 火 (Huǒ ) |
172 | HOẠCH: 获 (Huò) |
173 | HOÀI: 怀 (Huái ) |
174 | HOAN: 欢 (Huan) |
175 | HOÁN: 奂 (Huàn) |
176 | HOÀN: 环 (Huán ) |
177 | HOẠN: 宦 (Huàn) |
178 | HOÀNG: 黄 (Huáng) |
179 | HOÀNH: 横 (Héng) |
180 | HOẠT: 活 (Huó) |
181 | HỌC: 学 (Xué ) |
182 | HỐI: 悔 (Huǐ) |
183 | HỒI: 回 (Huí) |
184 | HỘI: 会 (Huì) |
185 | HỢI: 亥 (Hài ) |
186 | HỒNG: 红 (Hóng ) |
187 | HỢP: 合 (Hé ) |
188 | HỨA: 許 (许) (Xǔ) |
189 | HUÂN: 勋 (Xūn ) |
190 | HUẤN: 训 (Xun ) |
191 | HUẾ: 喙 (Huì) |
192 | HUỆ: 惠 (Huì) |
193 | HÙNG: 雄 (Xióng) |
194 | HƯNG: 兴 (Xìng ) |
195 | HƯƠNG: 香 (Xiāng ) |
196 | HƯỚNG: 向 (Xiàng) |
197 | HƯỜNG: 红 (Hóng) |
198 | HƯỞNG: 响 (Xiǎng) |
199 | HƯU: 休 (Xiū) |
200 | HỮU: 友 (You ) |
201 | HỰU: 又 (Yòu) |
202 | HUY: 辉 (Huī ) |
203 | HUYỀN: 玄 (Xuán) |
204 | HUYỆN: 县 (Xiàn) |
205 | HUYNH: 兄 (Xiōng ) |
206 | HUỲNH: 黄 (Huáng) |
207 | KẾT: 结 (Jié) |
208 | KHA: 轲 (Kē) |
209 | KHẢ: 可 (Kě) |
210 | KHẢI: 凯 (Kǎi ) |
211 | KHÂM: 钦 (Qīn) |
212 | KHANG: 康 (Kāng ) |
213 | KHANH: 卿 (Qīng) |
214 | KHÁNH: 庆 (Qìng ) |
215 | KHẨU: 口 (Kǒu) |
216 | KHIÊM: 谦 (Qiān) |
217 | KHIẾT: 洁 (Jié) |
218 | KHOA: 科 (Kē ) |
219 | KHỎE: 好 (Hǎo) |
220 | KHÔI: 魁 (Kuì ) |
221 | KHUẤT: 屈 (Qū ) |
222 | KHUÊ: 圭 (Guī ) |
223 | KHUYÊN: 圈 (Quān) |
224 | KHUYẾN: 劝 (Quàn) |
225 | KIÊN: 坚 (Jiān) |
226 | KIỆT: 杰 (Jié ) |
227 | KIỀU: 翘 (Qiào ) |
228 | KIM: 金 (Jīn) |
229 | KÍNH: 敬 (Jìng) |
230 | KỲ: 淇 (Qí) |
231 | KỶ: 纪 (Jì) |
232 | LÃ: 吕 (Lǚ ) |
233 | LẠC: 乐 (Lè) |
234 | LAI: 来 (Lái) |
235 | LẠI: 赖 (Lài ) |
236 | LAM: 蓝 (Lán) |
237 | LÂM: 林 (Lín ) |
238 | LÂN: 麟 (Lín) |
239 | LĂNG: 陵 (Líng) |
240 | LÀNH: 令 (Lìng ) |
241 | LÃNH: 领 (Lǐng) |
242 | LÊ: 黎 (Lí ) |
243 | LỄ: 礼 (Lǐ) |
244 | LỆ: 丽 (Lì) |
245 | LEN: 縺 (Lián ) |
246 | LI: 犛 (Máo) |
247 | LỊCH: 历 (Lì) |
248 | LIÊN: 莲 (Lián) |
249 | LIỄU: 柳 (Liǔ) |
250 | LINH: 泠 (Líng) |
251 | LOAN: 湾 (Wān) |
252 | LỘC: 禄 (Lù) |
253 | LỢI: 利 (Lì) |
254 | LONG: 龙 (Lóng) |
255 | LỤA: 绸 (Chóu) |
256 | LUÂN: 伦 (Lún ) |
257 | LUẬN: 论 (Lùn) |
258 | LỤC: 陸 (Lù ) |
259 | LỰC: 力 (Lì) |
260 | LƯƠNG: 良 (Liáng) |
261 | LƯỢNG: 亮 (Liàng) |
262 | LƯU: 刘 (Liú) |
263 | LUYẾN: 恋 (Liàn) |
264 | LY: 璃 (Lí ) |
265 | LÝ: 李 (Li ) |
266 | MÃ: 马 (Mǎ ) |
267 | MAI: 梅 (Méi ) |
268 | MẬN: 李 (Li) |
269 | MẠNH: 孟 (Mèng ) |
270 | MẬU: 贸 (Mào) |
271 | MÂY: 云 (Yún) |
272 | MẾN: 缅 (Miǎn) |
273 | MỊ: 咪 (Mī) |
274 | MỊCH: 幂 (Mi) |
275 | MIÊN: 绵 (Mián) |
276 | MINH: 明 (Míng ) |
277 | MƠ: 梦 (Mèng) |
278 | MỔ: 剖 (Pōu) |
279 | MY: 嵋 (Méi ) |
280 | MỸ: 美 (Měi ) |
281 | NAM: 南 (Nán ) |
282 | NGÂN: 银 (Yín) |
283 | NGÁT: 馥 (Fù) |
284 | NGHỆ: 艺 (Yì) |
285 | NGHỊ: 议 (Yì) |
286 | NGHĨA: 义 (Yì) |
287 | NGÔ: 吴 (Wú ) |
288 | NGỘ: 悟 (Wù ) |
289 | NGOAN: 乖 (Guāi) |
290 | NGỌC: 玉 (Yù) |
291 | NGUYÊN: 原 (Yuán ) |
292 | NGUYỄN: 阮 (Ruǎn ) |
293 | NHÃ: 雅 (Yā) |
294 | NHÂM: 壬 (Rén) |
295 | NHÀN: 闲 (Xián) |
296 | NHÂN: 人 (Rén ) |
297 | NHẤT: 一 (Yī) |
298 | NHẬT: 日 (Rì ) |
299 | NHI: 儿 (Er ) |
300 | NHIÊN: 然 (Rán ) |
301 | NHƯ: 如 (Rú ) |
302 | NHUNG: 绒 (Róng) |
303 | NHƯỢC: 若 (Ruò) |
304 | NINH: 娥 (É) |
305 | NỮ: 女 (Nǚ ) |
306 | NƯƠNG: 娘 (Niang) |
307 | PHÁC: 朴 (Pǔ) |
308 | PHẠM: 范 (Fàn ) |
309 | PHAN: 藩 (Fān) |
310 | PHÁP: 法 (Fǎ) |
311 | PHI: -菲 (Fēi) |
312 | PHÍ: 费 (Fèi ) |
313 | PHONG: 峰 (Fēng) |
314 | PHONG: 风 (Fēng) |
315 | PHÚ: 富 (Fù ) |
316 | PHÙ: 扶 (Fú ) |
317 | PHÚC: 福 (Fú) |
318 | PHÙNG: 冯 (Féng ) |
319 | PHỤNG: 凤 (Fèng) |
320 | PHƯƠNG: 芳 (Fāng ) |
321 | PHƯỢNG: 凤 (Fèng ) |
322 | QUÁCH: 郭 (Guō ) |
323 | QUAN: 关 (Guān) |
324 | QUÂN: 军 (Jūn ) |
325 | QUANG: 光 (Guāng) |
326 | QUẢNG: 广 (Guǎng) |
327 | QUẾ: 桂 (Guì) |
328 | QUỐC: 国 (Guó) |
329 | QUÝ: 贵 (Guì) |
330 | QUYÊN: 娟 (Juān ) |
331 | QUYỀN: 权 (Quán) |
332 | QUYẾT: 决 (Jué) |
333 | QUỲNH: 琼 (Qióng) |
334 | SÂM: 森 (Sēn) |
335 | SẨM: 審 (Shěn ) |
336 | SANG: 瀧 (Shuāng) |
337 | SÁNG: 创 (Chuàng) |
338 | SEN: 莲 (Lián) |
339 | SƠN: 山 (Shān) |
340 | SONG: 双 (Shuāng) |
341 | SƯƠNG: 霜 (Shuāng) |
342 | TẠ: 谢 (Xiè) |
343 | TÀI: 才 (Cái ) |
344 | TÂN: 新 (Xīn ) |
345 | TẤN: 晋 (Jìn) |
346 | TĂNG: 曾 (Céng) |
347 | TÀO: 曹 (Cáo) |
348 | TẠO: 造 (Zào) |
349 | THẠCH: 石 (Shí) |
350 | THÁI: 泰 (Tài) |
351 | THÁM: 探 (Tàn) |
352 | THẮM: 深 (Shēn) |
353 | THẦN: 神 (Shén) |
354 | THẮNG: 胜 (Shèng ) |
355 | THANH: 青 (Qīng ) |
356 | THÀNH: 城 (Chéng ) |
357 | THÀNH: 成 (Chéng ) |
358 | THÀNH: 诚 (Chéng ) |
359 | THẠNH: 盛 (Shèng) |
360 | THAO: 洮 (Táo) |
361 | THẢO: 草 (Cǎo ) |
362 | THẾ: 世 (Shì ) |
363 | THẾ: 世 (Shì) |
364 | THI: 诗 (Shī ) |
365 | THỊ: 氏 (Shì ) |
366 | THIÊM: 添 (Tiān ) |
367 | THIÊN: 天 (Tiān ) |
368 | THIỀN: 禅 (Chán) |
369 | THIỆN: 善 (Shàn ) |
370 | THIỆU: 绍 (Shào ) |
371 | THỊNH: 盛 (Shèng ) |
372 | THO: 萩 (Qiū) |
373 | THƠ: 诗 (Shī) |
374 | THỔ: 土 (Tǔ ) |
375 | THOA: 釵 (Chāi) |
376 | THOẠI: 话 (Huà ) |
377 | THOAN: 竣 (Jùn) |
378 | THƠM: 香 (Xiāng) |
379 | THÔNG: 通 (Tōng) |
380 | THU: 秋 (Qiū ) |
381 | THƯ: 书 (Shū ) |
382 | THUẬN: 顺 (Shùn ) |
383 | THỤC: 熟 (Shú) |
384 | THƯƠNG: 鸧 (Cāng) |
385 | THƯƠNG: 怆 (Chuàng ) |
386 | THƯỢNG: 上 (Shàng) |
387 | THÚY: 翠 (Cuì) |
388 | THÙY: 垂 (Chuí ) |
389 | THỦY: 水 (Shuǐ ) |
390 | THỤY: 瑞 (Ruì) |
391 | TIÊN: 仙 (Xian ) |
392 | TIẾN: 进 (Jìn ) |
393 | TIỆP: 捷 (Jié) |
394 | TÍN: 信 (Xìn ) |
395 | TÌNH: 情 (Qíng) |
396 | TỊNH: 净 (Jìng ) |
397 | TÔ: 苏 (Sū ) |
398 | TOÀN: 全 (Quán ) |
399 | TOẢN: 攒 (Zǎn) |
400 | TÔN: 孙 (Sūn) |
401 | TRÀ: 茶 (Chá) |
402 | TRÂM: 簪 (Zān ) |
403 | TRẦM: 沉 (Chén ) |
404 | TRẦN: 陈 (Chén) |
405 | TRANG: 妝 (Zhuāng ) |
406 | TRÁNG: 壮 (Zhuàng) |
407 | TRÍ: 智 (Zhì) |
408 | TRIỂN: 展 (Zhǎn ) |
409 | TRIẾT: 哲 (Zhé) |
410 | TRIỀU: 朝 (Cháo) |
411 | TRIỆU: 赵 (Zhào) |
412 | TRỊNH: 郑 (Zhèng) |
413 | TRINH: 贞 (Zhēn) |
414 | TRỌNG: 重 (Zhòng) |
415 | TRUNG: 忠 (Zhōng ) |
416 | TRƯƠNG: 张 (Zhāng ) |
417 | TÚ: 宿 (Sù ) |
418 | TƯ: 胥 (Xū) |
419 | TƯ: 私 (Sī) |
420 | TUÂN: 荀 (Xún ) |
421 | TUẤN: 俊 (Jùn ) |
422 | TUỆ: 慧 (Huì) |
423 | TÙNG: 松 (Sōng ) |
424 | TƯỜNG: 祥 (Xiáng ) |
425 | TƯỞNG: 想 (Xiǎng) |
426 | TUYÊN: 宣 (Xuān) |
427 | TUYỀN: 璿 (Xuán) |
428 | TUYỀN: 泉 (Quán) |
429 | TUYẾT: 雪 (Xuě ) |
430 | TÝ: 子 (Zi) |
431 | UYÊN: 鸳 (Yuān ) |
432 | UYỂN: 苑 (Yuàn ) |
433 | UYỂN: 婉 (Wǎn) |
434 | VÂN: 芸 (Yún ) |
435 | VĂN: 文 (Wén ) |
436 | VẤN: 问 (Wèn ) |
437 | VI: 韦 (Wéi ) |
438 | VĨ: 伟 (Wěi) |
439 | VIẾT: 曰 (Yuē) |
440 | VIỆT: 越 (Yuè) |
441 | VINH: 荣 (Róng ) |
442 | VĨNH: 永 (Yǒng ) |
443 | VỊNH: 咏 (Yǒng) |
444 | VÕ: 武 (Wǔ) |
445 | VŨ: 武 (Wǔ ) |
446 | VŨ: 羽 (Wǔ ) |
447 | VƯƠNG: 王 (Wáng ) |
448 | VƯỢNG: 旺 (Wàng ) |
449 | VY: 韦 (Wéi ) |
450 | VỸ: 伟 (Wěi) |
451 | XÂM: 浸 (Jìn ) |
452 | XUÂN: 春 (Chūn) |
453 | XUYÊN: 川 (Chuān) |
454 | XUYẾN: 串 (Chuàn) |
455 | Ý: 意 (Yì ) |
456 | YÊN: 安 (Ān) |
457 | YẾN: 燕 (Yàn ) |
Trên đây là một số tên Tiếng Việt dịch sang tiếng Trung, hi vọng rằng thông qua bài học này các bạn có thể dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt.
Biết một nền văn hóa mới, một ngôn ngữ mới, là bản thân bạn tự trao cho mình những cơ hội. Vậy nên, học ngoại ngữ nói chung và học tiếng Trung nói riêng là chính bạn tự trao cơ hội cho mình. Việc dịch được tên tiếng Việt sang tiếng Trung có thể sẽ khiến bạn hứng thú hơn với ngôn ngữ này.
Nếu không thể tìm thấy tên mình trong bảng, hãy để lại bình luận và Dịch thuật Châu Á sẽ phản hồi ngay.
Tìm và dịch tên sang tiếng Trung bằng chính khả năng của mình, chúc các bạn thành công!